chẳng hạn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chẳng hạn+
- Namely, for example, for instance
- so với năm ngoái, chẳng hạn, thì tiến bộ hơn nhiều
compared with last year for example, there has been great progress
- có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như cần cù, giản dị
there are many strong points, namely industriousness and simplicity
- so với năm ngoái, chẳng hạn, thì tiến bộ hơn nhiều
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẳng hạn"
Lượt xem: 498
Từ vừa tra